Cách dùng MIN, MAX, MINA, MAXA, MINX, MAXX trong Power BI DAX

1. MIN:

Miêu tả

Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một cột

Cách dùng / cấu trúc

MIN (<cột>)

Tham số

<cột> : cột cần tìm giá trị nhỏ nhất

Giá trị trả về

Là số có phần thập phân.

Lưu ý

Chỉ xét giá trị nhỏ nhất với loại dữ liệu là Số hoặc Ngày tháng.

Các giá trị dạng Text, Logic hoặc ô trống sẽ bị bỏ qua, không tính.

2. MINA:

Miêu tả

Hàm MINA trả về giá trị nhỏ nhất của 1 cột, trong đó bao gồm cả các giá trị Logic và Số, Ngày tháng, Số được biểu thị dưới dạng văn bản.

Cách dùng / cấu trúc

MINA (<cột>)

Tham số

<cột> : cột muốn tìm giá trị nhỏ nhất

Giá trị trả về

Là số có phần thập phân.

Lưu ý

Khác với hàm MIN, hàm MINA xét cả 4 loại dữ liệu

  • Loại Số (Numbers)
  • Loại ngày tháng (Dates)
  • Loại Logic (các giá trị TRUE, FALSE). TRUE tương ứng với giá trị số 1, FALSE tương ứng với giá trị số 0.
  • Các giá trị văn bản (Text) mà có thể chuyển đổi về giá trị số.

Hàm bỏ qua các giá trị ô trống.

Nếu cột không có giá trị nào thuộc 1 trong 4 loại trên, hàm trả về kết quả là số 0.

3. MINX:

Miêu tả

Trả về giá trị nhỏ nhất trong số các kết quả thu được từ 1 biểu thức tính.

Cách dùng / cấu trúc

MINX (<bảng>, <biểu thức tính>)

Tham số

<bảng> : Bảng chứa các hàng mà biểu thức sẽ sử dụng để tính

<biểu thức tính> : Có thể là tên cột trong bảng hoặc là biểu thức tính trả về các kết quả để tìm giá trị nhỏ nhất trong biểu thức đó

Giá trị trả về

Là số có phần thập phân.

Lưu ý

Hàm MINX chỉ xét trên các kết quả là giá trị dạng Số hoặc ngày tháng. Nếu biểu thức trả về các kết quả không phải dạng Số, hàm sẽ ra kết quả là số 0.

Các giá trị dạng Text, Logic hoặc ô trống sẽ bị bỏ qua, không tính (các số mà biểu thị dưới dạng văn bản được coi là văn bản, không được tính).

4. MAX:

Miêu tả

Hàm MAX trả về giá trị lớn nhất của 1 cột.

Cách dùng / cấu trúc

MAX (<cột>)

Tham số

<cột> : cột muốn tìm giá trị lớn nhất

Giá trị trả về

Là số có phần thập phân.

Lưu ý

Chỉ xét giá trị lớn nhất với loại dữ liệu là Số hoặc Ngày tháng.

Các giá trị dạng Text, Logic hoặc ô trống sẽ bị bỏ qua, không tính.

Nếu trong cột chỉ có ô trống, hàm MAX trả về giá trị (Blank)

5. MAXA:

Miêu tả

Hàm MAXA trả về giá trị lớn nhất của 1 cột.

Cách dùng / cấu trúc

MAXA (<cột>)

Tham số

<cột> : cột muốn tìm giá trị lớn nhất

Giá trị trả về

Là số có phần thập phân.

Lưu ý

Khác với hàm MAX, hàm MAXA xét cả 3 loại dữ liệu

  • Loại Số (number)
  • Loại ngày tháng (date)
  • Loại Logic (các giá trị TRUE, FALSE). TRUE tương ứng với giá trị số 1, FALSE tương ứng với giá trị số 0.

Các giá trị dạng Text sẽ bị bỏ qua, không tính.

Các ô trống sẽ tính bằng 0

6. MAXX

Miêu tả

Đánh giá kết quả tại mỗi hàng của 1 biểu thức và trả về giá trị lớn nhất

Cách dùng / cấu trúc

MAXX (<bảng>, <biểu thức tính>)

Tham số

<bảng> : Bảng chứa các hàng mà biểu thức sẽ sử dụng để tính

<biểu thức tính> : Có thể là tên cột trong bảng hoặc là biểu thức tính trả về các kết quả để tìm giá trị lớn nhất trong biểu thức đó

Giá trị trả về

Là số có phần thập phân.

Lưu ý

Chỉ xét giá trị lớn nhất với loại dữ liệu là Số hoặc Ngày tháng.

Các giá trị dạng Text, Logic hoặc ô trống sẽ bị bỏ qua, không tính.

Xem thêm: Series DAX – Nhóm hàm DAX tính toán (Math & Stats Funtions)