September 24, 2023

Series DAX – Nhóm hàm DAX về thời gian (Date & Time)

Nhóm DAX về thời gian trong Power BI gồm Các chức năng ngày và giờ cơ bản cũng như các hàm thời gian nâng cao. Nhóm Power BI DAX về thời gian cơ bản gồm:

  • YEAR/MONTH/DAY
  • HOUR/MINUTE/SECOND
  • DATEDIFF
  • YEARFRAC
  • TODAY/NOW
  • WEEKDAY/WEEKNUM

Đặc biệt trong PowerBI, các bạn cần chú ý đến loại hàm DAX về Time Intelligence nhằm xử lý số liệu cùng kỳ hoặc luỹ kế. 

  • DATESYD
  • DATESQTD
  • DATESMTD
  • DATEADD
  • DATESINPERIOD

Các bạn hãy cùng mình tìm hiểu Series DAX – Nhóm hàm về thời gian trong bài viết này nhé.

1. Series DAX – Nhóm Hàm DAX về ngày

  • DAY: Hàm DAY giúp trả về giá trị số Ngày cụ thể trong 1 giá trị thời gian (có đủ Ngày, tháng, năm)
  • PREVIOUSDAY: Hàm PREVIOUSDAY giúp trả về giá trị ngày trước của thời điểm xét 01 ngày (trước ngày xét tới 1 ngày)
  • NEXTDAY: Hàm NEXTDAY giúp trả về giá trị ngày tiếp theo (ngày hôm sau) của những ngày được xét tới.

2. Series DAX – Nhóm Hàm DAX về tháng

  • MONTH: Hàm MONTH giúp trả về giá trị số Tháng cụ thể trong 1 giá trị thời gian (có đủ Ngày, tháng, năm)
  • EOMONTH: Hàm EOMONTH giúp trả về giá trị ngày cuối tháng (gồm cả ngày, tháng, năm) cách thời điểm mốc thời gian được chọn theo khoảng thời gian tương ứng với số tháng quy định.
  • STARTOFMONTH: Hàm STARTOFMONTH giúp trả về giá trị ngày nhỏ nhất trong số các giá trị thuộc cùng 1 tháng.
  • ENDOFMONTH: Hàm ENDOFMONTH giúp trả về giá trị ngày lớn nhất trong cùng tháng với ngày được xét (End Of Month).

3. Nhóm Hàm DAX về năm

  • YEAR: Hàm YEAR giúp trả về giá trị số Năm cụ thể trong 1 giá trị thời gian (có đủ Ngày, tháng, năm).
  • STARTOFYEAR: Hàm STARTOFYEAR giúp trả về giá trị ngày nhỏ nhất trong số các giá trị thuộc cùng 1 năm.
  • ENDOFYEAR: Hàm ENDOFYEAR giúp trả về giá trị ngày lớn nhất trong số các ngày của cùng 1 năm.

4. Nhóm Hàm DAX về thời gian

  • NOW: Hàm NOW giúp trả về giá trị thời gian hiện tại gồm đủ Ngày/Tháng/Năm Giờ:Phút:Giây
  • MINUTE: Hàm MINUTE giúp trả về giá trị số phút có trong chuỗi giá trị thời gian.
  • HOUR: Hàm HOUR giúp trả về giá trị số giờ có trong chuỗi giá trị thời gian.

5. Nhóm Hàm khác về ngày tháng:

  • DATE: Hàm DATE giúp trả về giá trị thời gian gồm ngày, tháng, năm dựa trên các tham số được chỉ định.
  • EDATE: Hàm EDATE giúp trả về giá trị thời gian (đủ ngày, tháng, năm) cách thời điểm được chọn theo khoảng thời gian tương ứng với số tháng được chọn.
  • DATEDIFF: Hàm DATEDIFF giúp trả về giá trị khoảng cách thời gian giữa 2 thời điểm.
  • DATEVALUE: Hàm DATEVALUE giúp chuyển đổi giá trị thời gian dạng Text về giá trị thời gian đúng định dạng thời gian.
  • FIRSTDATE: Hàm FIRSTDATE giúp trả về giá trị ngày nhỏ nhất (ngày đầu tiên, ngày bắt đầu) trong số các ngày được xét đến.
  • LASTDATE: Hàm LASTDATE giúp trả về giá trị ngày lớn nhất (ngày cuối cùng, ngày kết thúc) trong số các ngày được xét đến.
  • DATEMTD: Hàm DATESMTD giúp trả về giá trị thời gian nằm trong cùng 1 tháng so với ngày đang xét.
  • DATESINPERIOD: Hàm DATESINPERIOD giúp trả về những giá trị thời gian nằm trong 1 khoảng tính từ Ngày bắt đầu tới Ngày cách ngày bắt đầu 1 khoảng nhất định.
  • DATESBETWEEN: Hàm DATESBETWEEN giúp trả về những giá trị thời gian nằm trong 1 khoảng tính từ Ngày bắt đầu tới Ngày kết thúc.

Xem thêm: